Bảng giá du lịch Nhật Bản
Chúng tôi cung cấp nhiều dịch vụ liên quan đến du lịch tại Nhật Bản.
Giá cả thay đổi tùy theo thời gian sử dụng, hạng khách sạn và điểm đến.
Dịch vụ visa
Chúng tôi hỗ trợ xin visa nhập cảnh Nhật Bản, bao gồm hỗ trợ chuẩn bị hồ sơ và đại diện nộp hồ sơ.
Phí nộp hồ sơ được tính riêng.
Hạng mục | Nội dung | Giá | Ghi chú |
---|
Hỗ trợ xin visa | Hỗ trợ chuẩn bị hồ sơ xin visa, đại diện nộp hồ sơ | 170.000–340.000 VND | Cần thêm phí nộp hồ sơ khoảng 2.000.000 VND |
Vé máy bay
Hạng mục | Nội dung | Giá | Ghi chú |
---|
Đặt vé Hà Nội – Nagoya | Thay mặt khách đặt và mua vé Vietnam Airlines hạng phổ thông | 8.000.000–20.000.000 VND | Giá thay đổi tùy thời gian và hành trình. Khách tự đặt vé VietJet. |
Lưu trú
Hạng mục | Nội dung | Giá | Ghi chú |
---|
Khách sạn 3 sao (1 người/đêm) | Đặt khách sạn | 1.440.000–2.000.000 VND | Giá thay đổi tùy ngày. Không bao gồm bữa ăn. |
Khách sạn 5 sao (1 người/đêm) | Đặt khách sạn cao cấp | 7.200.000–12.000.000 VND | Giá thay đổi tùy ngày. Không bao gồm bữa ăn. |
Ryokan cao cấp (2 người/đêm) | Đặt ryokan cao cấp kèm bữa tối và sáng | 7.200.000–14.400.000 VND | Giá thay đổi tùy ngày. Giá dành cho 2 người/đêm. |
Phiên dịch & Hướng dẫn
Hạng mục | Nội dung | Giá | Ghi chú |
---|
Phiên dịch viên người Việt (1 ngày) | Đồng hành bởi phiên dịch viên người Việt | 5.400.000 VND | Phiên dịch viên người Việt đang sinh sống tại Nhật Bản |
Gói tour
Hạng mục | Nội dung | Giá | Ghi chú |
---|
Tour 2 đêm 3 ngày (2 khách) | Bao gồm đón tiễn sân bay & di chuyển, phiên dịch & hướng dẫn, 1 công viên giải trí & 4 điểm tham quan, mua sắm, 2 đêm khách sạn | 36.000.000–54.000.000 VND | Giá cho 2 khách. Có thể tùy chỉnh khách sạn, công viên & điểm tham quan. Giá thay đổi tùy hạng khách sạn & điểm đến. |
Tour 2 đêm 3 ngày (10 khách) | Như trên cho 10 khách | 180.000.000–270.000.000 VND | Giá cho 10 khách. Có thể tùy chỉnh. |
Tour 4 đêm 5 ngày (2 khách) | Bao gồm đón tiễn sân bay & di chuyển, phiên dịch & hướng dẫn, 1 công viên giải trí & 12 điểm tham quan, mua sắm, 4 đêm khách sạn | 64.800.000–97.200.000 VND | Giá cho 2 khách. Có thể tùy chỉnh. |
Tour 4 đêm 5 ngày (10 khách) | Như trên cho 10 khách | 324.000.000–486.000.000 VND | Giá cho 10 khách. Có thể tùy chỉnh. |
Đặt nhà hàng
Hạng mục | Nội dung | Giá | Ghi chú |
---|
Đặt chỗ nhà hàng | Đặt chỗ nhà hàng | – | Miễn phí đặt chỗ nhà hàng |
Phí hủy dịch vụ
Nếu hủy các dịch vụ du lịch chúng tôi cung cấp (hỗ trợ visa, đặt vé máy bay, đặt khách sạn, tour, v.v.), phí hủy sẽ được áp dụng như sau:
1. Tour ghép/ Tour trọn gói
Thời gian hủy | Phí hủy (tỷ lệ so với tổng chi phí du lịch) |
---|
20–8 ngày trước khởi hành | Tối đa 20% |
7–2 ngày trước khởi hành | Tối đa 30% |
Ngày trước khởi hành | Tối đa 40% |
Ngày khởi hành (trước giờ bắt đầu) | Tối đa 50% |
Sau khi bắt đầu hoặc không tham gia | 100% |
Đối với du lịch nước ngoài trong mùa cao điểm (Tết, Tuần lễ Vàng, mùa hè…), quy định phí hủy có thể khác.
2. Du lịch theo yêu cầu (vé máy bay, khách sạn, v.v.)
Việc hủy vé máy bay và cơ sở lưu trú theo quy định phí hủy của từng đơn vị cung cấp.
Ngoài ra, áp dụng thêm phí xử lý hủy của chúng tôi:
Phân loại | Phí xử lý hủy |
---|
Đặt nhóm (từ 10 người trở lên) | 20% phần chi phí bị hủy |
Đặt cá nhân (dưới 10 người) | 4.400 JPY/ trường hợp |
Hủy đặt khách sạn | 2.200 JPY/ trường hợp |
Vé máy bay chưa sử dụng / hoàn tiền | 2.200 JPY/ trường hợp |
3. Hủy dịch vụ hỗ trợ xin visa
- Sau khi bắt đầu chuẩn bị hồ sơ: phí cố định 2.200 JPY (phí xử lý)
- Sau khi nộp hồ sơ tại đại sứ quán/lãnh sự quán: Khách chịu toàn bộ phí thực tế (phí nộp hồ sơ) và phí dịch vụ của chúng tôi.
4. Lưu ý
- Ngoài các khoản trên, nếu phát sinh chi phí thực tế (phí liên lạc, đưa đón, v.v.), chúng tôi sẽ tính thêm.
- Hoàn tiền sau khi hủy sẽ được thực hiện sau khi trừ phí xử lý quy định.
- Chi tiết tuân theo Quy chế kinh doanh du lịch tiêu chuẩn.